~やら~やら Cấu trúc: N・Vる・Aい+やらÝ nghĩa: + Đưa ra ví dụ, ngoài ví dụ đưa ra còn nhiều cái khác nữa + Cách dùng: dùng với những từ cùng một nhóm cạnh nhau, nhấn mạnh là có rất nhiều ví dụ, khi đưa ra không có sắp xếp theo thứ tự. Hay dùng với những trường hợp người nói nghĩ là có quá nhiều ví dụ, hoặc là không thể giới hạn rõ ràng được.Ví dụ: 勝ったチームの選手たちは、泣き出すやら飛び上がるやらさまざまに喜びを表した。 Cầu thủ của đội thắng biểu thị niềm vui sướng đa dạng có khóc, có nhảy lên… だまされたとわかったときは腹が立つやら情けないやらで、気持ちを抑えることができなかった。 娘の結婚式の日は、うれしいやら寂しいやら複雑な気持ちだった。 Vào ngày cưới của con gái, cảm xúc của tôi rất phức tạp, có vui,
Read more