DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TIẾNG NHẬT TẠI TOHOKU-HOKKAIDO
Sau đây là danh sách các trường tiếng Nhật (日本語学校 nihongo gakkou) tại vùng Tohoku-Hokkaido phía Bắc Nhật Bản. Các bạn học sinh đang có ý định sang Nhật Bản du học học tiếng Nhật 1 hoặc 2 năm có thể tham khảo lựa chọn trường phù hợp cho mình nhé!
Học phí của các trường dao động từ 90 vạn yên cho khóa học 1 năm đến 140 vạn yên cho khóa học 2 năm. Tùy vào năng lực của lưu học sinh, sau khi tốt nghiệp khóa học nhiều sinh viên có thể thi đỗ chứng chỉ JLPT trình đồ N3, N2 và N1.
Contents
Hokkaido
Aomori
Tên trường | 日本語学校 |
Học viện Nhật ngữ Aomori | あおもり日本語学園 |
Iwate
Tên trường | 日本語学校 |
Khoa tiếng Nhật-trường trung cấp Thông tin và Kinh doanh Morioka | 盛岡情報ビジネス専門学校 |
Khoa tiếng Nhật-trường trung cấp Luật và Kinh doanh Ueno | 上野法律ビジネス専門学校 |
Akita
Tên trường | 日本語学校 |
Học viện tiếng Nhật Akita Ito Gakuen | 学校法人伊藤学園 秋田日本語学院 |
Yamagata
Tên trường | 日本語学校 |
Khoa lưu học sinh-Trường đại học Tohoku Bunkyo | 東北文教大学短期大学部 留学生別科 |
Khóa tiếng Nhật trường trung cấp máy tính Shinjo | 新庄コンピュータ専門学校日本語コース |
Miyagi
Fukushima
※Nguồn: 3 tiện ích
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: