BÀI 7 ~について・~を相手にして

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (3 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

母に佐藤さんのことを話した。
Tôi đã nói chuyện với mẹ về chuyện của Sato
私は今、紅茶の歴史について調べています。
Tôi đang tìm hiểu về lịch sử của hồng trà.
犬に文句を言ってもしょうがない。
Không thể nào mà yêu cầu được chú chó đó.

Contents

~に関して

Cấu trúc:
N+に関して
N+に関する+N

Ý nghĩa:
+ Liên quan tới về, liên quan đến nội dung hoặc thông tin cụ thể
+ Là cách nói cứng dùng khi phát biểu, công bố hoặc nhận được thông tin chi tiết về nội dung nào đó
+ Có thể biến đổi thành に関しては・に関する・に関しまして.
+ Vế sau thường đi với câu có động từ thể hiện việc cung cấp hoặc nhận thông tin, ví dụ như 調べる、説明する…
+ Thường đi với những từ thể hiện chủ đề, đề tài lớn không phải là những việc mà có thể đưa ra được câu trả lời rõ ràng ngay lập tức. Khác với について chỉ trực tiếp đối tượng, に関して chỉ đối tượng và bao hàm cả những vấn đề liên quan đối tượng.

Ví dụ:
今回の事件に関して何か詳しことがわかりましたか。
Đã hiểu vấn đề chi tiết nào đó liên quan đến vụ việc này chưa?
ごみ処理の問題に関しましては、環境課の課長がご説明いたします。
Anh trưởng phòng môi trường sẽ giải thích cho chúng ta về vấn đề xử lý rác thải.
警察では、犯行の動機に関し、詳しい調査を開始した。
Về phía cảnh sát, liên quan đến động cơ tội phạm, họ đã bắt đầu điều tra
高齢者の生活に関するアンケートにご協力くだいさい。
Xin hãy hợp tác làm điều tra liên quan đến đời sống người lớn tuổi.

~をめぐって

Cấu trúc:
Nをめぐって

Ý nghĩa:
+ Xoay quanh
+ Dùng để thâu tóm hết sự kiện, có liên quan tới một sự việc và nêu lên như một đối tượng chung
+ Thường là những tin đồn, hành vi đối lập hoặc tranh luận về một vấn đề nào đó.
+ Chủ thể của hành động thường là số nhiều.

Ví dụ:
親が起こした土地をめぐって親族が争っている。
Người thân đang cãi nhau xoay quanh cái miếng đất cha mẹ để lại.
消費税の問題をめぐって、国会は大きく揺れた。
Quốc hội đang chao đảo lớn xung quanh vấn đề thuế tiêu dùng.
彼女の行動をめぐるうわさはたちまち社内に広がった。
Có những lời đồn lan rộng trong công ty xung quanh hành động của cô ấy.

~にかけては

Cấu trúc:
Nにかけては
Ý nghĩa:
+ Nếu nói về…, giỏi nhất về điều gì đó
+ Diễn tả ý nghĩa liên quan đến việc đó thì, về lĩnh vực đó thì… đánh giá cao người , sự vật, sự việc… (mang tính chủ quan)
+ Thường đi với từ thể hiện năng lực, kỹ năng; và vế sau mang ý nghĩa là “có năng lực nhất”

Ví dụ:
あの政治家は演説にかけては最高のレベルだ。
Anh chính trị gia đó khả năng diễn thuyết cực kỳ tốt.
わたしは安い材料で美味しい料理を作ることにかけてはだれにもまけませんよ。
Riêng về chế biến thức ăn ngon bằng nguyên liệu rẻ thì tôi không thua ai.
ボール遊びのうまさにかけては中井選手の右に出るものはいない。
Về khả năng điều khiển bóng thì không ai giỏi hơn tuyển thủ Nakai.

~に対して

A.

Cấu trúc:
Nに対して
Nに対してN
Ý nghĩa:
+ Đối với…
+ Lấy ai đó làm đối tượng hướng đến, có cảm xúc, tình cảm với đối tượng…

Ví dụ:
目上の人に対してそんな失礼な言い方をしてはいけません。
Không được nói năng thô lỗ như vậy đối với người trên.
桜井氏の発言は県民に対して失礼だと思う。
Tôi nghĩ phát ngôn của anh Sakurai rất thất lễ với người dân tỉnh.
政府の案に対して住民は大反対した。
Dân chúng phản đối dữ dội dự án này của chính phủ.
このアンケートから会社に対する不満が読み取れます.
Từ bản điều tra này có thể hiểu được sự bất mãn đối với công ty.

B.
Cấu trúc:
N+の+に対して
V thường (thể な bỏ だ thêm な/である・N bỏ だ thêm な/である) + の+に対して
Ý nghĩa:
+ Đối ngược, khác nhau…
+ Thể hiện sự đối lập, khác hẳn nhau giữa hai đói tượng được đưa ra.
Ví dụ:
やる気がなかった前の会長に対して、新しい会長は素晴らしい行動力がある。
Trái với anh trưởng phòng trước không muốn làm gì, anh trưởng phòng mới có năng lực  hành vi tuyệt vời.
うちでは、父は感情が激しいのに対して、母は冷静で穏やかな性格です。
Ở nhà tôi, trái với tình cảm dữ dội của ba, là tính cách lãnh đạm, ôn hòa của mẹ.
朝はパンを食べると答えた人が30%だったのに対して、ご飯を食べると答えた人は65%だった。
Trái với 30% người trả lời ăn sáng bằng bánh mì, 65% người trả lời ăn sáng với cơm.

~にこたえて

Cấu trúc:
Nにこたえて
NにこたえてN
Ý nghĩa:
+ Làm một việc nào đó để đáp ứng mong mỏi, yêu cầu, kỳ vọng… từ ai đó
+ Thường hay đi với các từ được giới hạn như là 期待、要望、希望、アンコール

Ví dụ:
応援してくれる人の気持ちにこたえて立派な試合をしよう。
Chúng ta hãy làm nên một trận đấu tuyệt vời để đáp lại tấm lòng của những người hâm mộ.
その歌手は会場の人々のアンコールにこたえて再び舞台に出てきた。
Ca sĩ này đã xuất hiện ở sân khấu một lần nữa để đáp lại yêu cầu của khán giả ở hội trường.
国民の皆様のご要望にこたえる政治を行いたいと思います。
Tôi muốn làm chính trị để đáp lại kỳ vọng của người dân.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (3 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro – Nhịp Sống Nhật Bản

 

 

KVBro - Nhịp sống Nhật Bản

Cám ơn các bạn đã ghé thăm trang web của KVBRO-Nhịp sống Nhật Bản. Xin vui lòng không đăng lại nội dung của trang web này nếu bạn chưa liên lạc với chúng tôi.