Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.
新完全 マスター語彙N2 Shinkanzen Master Từ vựng N2
Từ vựng N2 luyện thi JLPT theo sách Shinkanzen Master. Bài 1.1 Người thân/Bạn bè/ Người quen biết 1章 1課 親類・友人・知人
Contents
言葉(ことば)と例文(れいぶん) – Ví dụ từ vựng
あなたの周り(まわり)にはどんな人がいますか。
Xung quanh bạn gồm có những người nào?
言葉 - Từ vựng
家族(かぞく)/親類(しんるい) Gia đình/Thân tộc
- 祖先(そせん) – 子孫(しそん): tổ tiên, con cháu
- 祖父母(そふぼ)から孫(まご)まで三世代(みせだい)で生活する: cuộc sống ba thế hệ từ ông bà đến con cháu
- 一家(いっか)で出かける: rời khỏi gia đình
- 親類(しんるい)の集まり(あつまり)にでる: tham gia cuộc họp gia đình
- 親孝行(おやこうこう)をする: Hiếu thảo >親不孝(おやふこう) bất hiếu
- 実家(じっか)が懐かしい(なつかしい): Nhớ nhà
皇居(こうきょ) cố hương
ふるさと quê hương - 私は [ ]です: Tôi là
三人姉妹(みにんしまい)の末っ子(すえっこ): út trong ba chị em gái
一人っ子(ひとりっこ)/双子(ふたご): con một/ sinh đôi
友人(ゆうじん)/知人(ちじん)・知り合い(しりあい) Bạn bè/ Người quen biết
- 私たちは[ ]です: Chúng tôi (là)
仲良し(なかよし): rất thân thiết
仕事仲間(なかま): bạn bè trong công việc
- 知人(ちじん)・知り合い(しりあい)が多い: tôi có nhiều người quen (quan hệ rộng)
- 田中さんの[ ]です
奥様(おくさま) – ご主人(ごしゅじん): vợ/chồng
お母様 – お父様: mẹ/ bố
お嬢(おじょう)ちゃんー(お)坊(ぼっ)ちゃん: con gái/ trẻ sơ sinh (おぼさん: thầy tu)
- (田中)氏(し)(ご)夫妻(ふさい): (Tanaka) vợ chồng
- (田中)夫人(ふじん): (Tanaka) vợ (kính ngữ)
- 職場(しょくば)の[ ]: [ ] trong công việc
- 上司(じょうし)―(ー)部下(ぶか): cấp trên – cấp dưới
- 先輩(せんぱい) - 後輩(こうはい): tiền bối – hậu bối
- [ ]の人
目上(めうえ)―目下(めした): người có địa vị cao (hơn) – người có địa vị thấp (hơn)
年上(としうえ)―年下(としした)・同い年(おないどし): người lớn tuổi hơn – người nhỏ tuổi hơn ・cùng tuổi (=ダメ)
付き合い(つきあい) Người quen
- 周囲の人々(しゅういのひとびと)と [ ]:[ ] với người xung quanh
親しい付き合い(したしいつきあい)をする: thân thiết với người quen
コミュニケーションをとる: giao tiếp
- 約束(やくそく)を[]: [] lời hứa
守る(まもる)ー破る(やぶる)・取り消す(とりけす): giữ – hủy (đột ngột) ・hủy (có quy trình)
- 丁寧(ていねい)な言葉遣い(づかい)で話す: Nói chuyện sử dụng ngôn từ lịch sự
- 初めて会った人と握手(あくしゅ)する: Bắt tay với người gặp lần đầu tiên
- 生徒(せいと)が先生にお辞儀(おじぎ)をする: Học sinh cúi chào thầy giáo
語形成(ごけいせい) Từ ghép
- ~仲間(なかま) 仕事仲間 勉強仲間 飲み仲間(のみなかま) cộng sự trong công việc, bạn học, bạn nhậu
- ~合い(あい) 知り合い(しりあい) 付き合い(つきあい) 話し合い(はなしあい) người quen, người quen (kiểu hẹn hò), nói chuyện hợp
- 取り(とり)~ 取り消す(とりけす) 取り出す(とりだす) 取り替える(とりかえる) hủy, lấy ra, lấy thay ra
- ~遣い(~づかい) 言葉遣い(ことばづかい) 金遣い(かねづかい) 気遣い(きづかい) dùng từ, sử dụng tiền hợp lý, chú ý cách cư xử
例文副詞(ふくし)や副詞的(ふくしてき)表現と一緒に使った例文を見てみよう – Ví dụ Hãy xem các ví dụ của phó từ và những cụm phó từ thường được sử dụng với nhau
- 彼とは長年(ながねん)親しい付き合いをしてきた。Tôi thân thiết với anh ấy đã lâu.
- たとえ親友(しんゆう)でも、話したくないこともある。
Cho dù là bạn thân đi chăng nữa, cũng có lúc không nói chuyện với nhau
- 十年振り(じゅうねんぶり)にいとこに会ったが、ちっともかわっていなかった。
Mười năm rồi không gặp, nhưng chẳng thay đổi chút gì cả.
- あの兄弟は、まるで双子(ふたご)のように顔(かお)が似て(にて)いる。
Hai anh em nhà kia mặt nhìn giống nhau như là sinh đôi.
Đánh giá bài viết: Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.
KVBro – Nhịp Sống Nhật Bản