ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT CƠ BẢN SỬ DỤNG HÀNG NGÀY

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

Sau đây KVBro xin tổng hợp những cụm động từ cơ bản mà chúng ta sử dụng hàng ngày khá nhiều. Các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật ở trình độ N5 là có thể học và nhớ để sử dụng nhé!

目を覚ます(めをさます): thức dậy

歯を磨く(はをみがく): đánh răng

顔を洗う(かおをあらう): rửa mặt

顔を拭く(かををふく): lau mặt

髪の毛をとかす(かみのけをとかす): chải đầu

化粧をする(けしょうをする): trang điểm

髭を剃る(ひげをそる): cạo râu

シャツを着る(しゃつをきる): mặc áo

ズボンを履く(ずぼんをはく): mặc quần

服をたたむ(ふくをたたむ): gập quần áo

ご飯を盛る(ごはんをもる): xới cơm

ご飯を食べる(ごはんをたべる): ăn cơm

牛乳を注ぐ(ぎゅうにゅうをそそぐ): rót sữa

牛乳を飲む(ぎゅうにゅうをのむ): uống sữa

バッターを塗る(バッターをぬる): quyết bơ

スプーンですくう(すぷーんですくう): múc bằng thìa

食器を片づける(しょっきをかたづける): dọn bát đũa

皿を運ぶ(さらをはこぶ): mang bát đĩa

テーブルを拭く(テーぶるをふく): lau bàn

ゴミを捨てる(ゴミをすてる): vứt rác

食器を洗う(しょっきをあらう): rửa bát

雑巾を絞る(ぞうきんをしぼる): vắt giẻ lau

箒で掃く(ほうきではく): quét bằng chổi

洗濯をする(せんたくをする): giặt quần áo

服を干す(ふくをほす): phơi quần áo

お風呂に入る(おふろにはいる): tắm bồn

シャワーを浴びる(しゃわーをあびる): tắm vòi hoa sen

電話に出る(でんわにでる): nhấc máy nghe điện thoại

部屋に入る(へやにはいる): đi vào nhà

部屋から出る(へやからでる): ra khỏi phòng

餌をやる(えさをやる): cho (động vật nuôi) ăn

水をやる(みずをやる): tưới cây

音が聞こえる(おとがきこえる): nghe thấy âm thanh

写真を撮る(しゃしんをとる): chụp ảnh

ノートに書く(のーとにかく): viết vào vở

友達と話す(ともだちとはなす): nói chuyện với bạn bè

テレビを見る(てれびをみる): xem ti vi

音楽を聴く(おんがくをきく): nghe nhạc

友達と遊ぶ(ともだちとあそぶ): chơi với bạn

ゲームを遊ぶ(げーむをあそぶ): chơi game

旅行に行く(りょこうにいく): đi du lịch

電車・バス・車に乗る(でんしゃ・バス・くるまにのる): đi tàu/xe buýt/ô tô

自転車に乗る(じてんしゃにのる): đi xe đạp

学校に行く(がっこうにいく): đi học

家に帰る(いえにかえる): về nhà

ベッド・布団で寝る(ベッド・ふとんでねる): lên giường đi ngủ

病気になる(びょうきになる): bị ốm

風邪を引く(かぜをひく): bị cảm cúm

虫歯になる(むしばになる): bị sâu răng

 

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản