TIẾNG NHẬT TRONG HỢP ĐỒNG – CHƯƠNG 6 – VAI TRÒ VÀ NỘI DUNG CỦA ĐIỀU KHOẢN ĐỊNH NGHĨA

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (No Ratings Yet)

Loading...

定義条項(Definitions)の内容と役割

            Vai trò và Nội dung của Điều khoản Định nghĩa

1.3.1    定義語は積極的に強調する

Ngôn ngữ định nghĩa có ý nghĩa nhấn mạnh một cách tích cực

英文契約書においては、その取引に特有の意味を持って使われる語句を冒頭で(多くの場合第1条で)定義します。

ちなみに、定義条項を設けずに特定の語句を定義付けたい時には、定義すべき語句の内容が記載されている部分の後ろにカッコ書きでその語句(ごく)を記載(きさい)します。

定義語には大文字やクォーテーションマークなどをしようして強調します。

Trong các hợp đồng tiếng Anh, những từ ngữ được sử dụng mang một ý nghĩa đặc biệt trong giao dịch hoặc trong hợp đồng đó, thông thường được định nghĩa ngay từ đầu (phần lớn được định nghĩa tại Điều 1).

Trong trường hợp không có điều riêng biệt để định nghĩa từ ngữ trong hợp đồng ngay từ đầu thì khi một từ bắt buộc phải định nghĩa xuất hiện. Người ta hay mở ngoặc ra sau đó, và cái nghĩa của từ đó được định nghĩa trong phần đóng mở ngoặc đó.

Những từ định nghĩa thông thường được nhấn mạnh bằng cách dùng chữ viết hoa hoặc ở trong ngoặc kép.

・単語の先頭のみ大文字・・・“Supplier”

・単語すべてを大文字・・・“SUPPLIER”

なお、定義語とは別に、その語を一般名詞として同じ契約書文中で使わなければならない場合があると思いますが、そのときは注意が必要です。

左記の例で言うと、1-2において大文字のPRODUCTSは「製品」として定義されていますが、同じ項目内に一般名詞のproductsも登場しています。ここにさらに、当事者企業までが○○の製品(プロダクツ)株式会社だということにでもなったら、定義語の市絵品と一般的な意味の製品と企業名の製品とが入れ乱れ、視覚的にかなり粉らわしいこととなります。

このような場合は、定義語とそうでない語の秘密化や差別化に、より一層の注意が必要です。また、そのような混乱を回避するために、定義条項があるのです。

 

Có những trường hợp từ đã được định nghĩa được sử dụng trong hợp đồng như một tên riêng và nó khác hoàn toàn với nghĩa ban đầu, nên đặc biệt phải chú ý.

Như ví dụ 1.2, ví dụ bên phải có chữ lớn là PRODUCTS đã được định nghĩa mà ở trong mục đó cũng có một chữ products nên những trường hợp này cần phải chú ý từ nào đã được định nghĩa, và những từ nào không có nghĩa là mình định nghĩa. Và để tránh sự nhầm lẫn này, thông thường trong các hợp đồng đều có điều khoản định nghĩa. (Trong tiếng Nhật thường tránh dùng chữ products)

1.3.2    定義条項の例(国際販売契約)

Ví dụ của Điều khoản Định nghĩa (Hợp đồng mua bán quốc tế)

第1条      定義

本契約につき、下記の用語はそれぞれ下記の意味を有する。

『1-1』「説明文書」とは、会社が通常、製品と共に配布する説明資料とこれを修正、翻訳、またはアップデートしたものを言う。

『1-2』「製品」とは、ソフトウェアコントロールシステム及びカード承認システム、及びそのアップデート版を言う。

『1-3』「会社」とはデラウェア州のXX社を言う。

Section 1. DEFINITIONS

For purposes of this Agreement, the following terms have the following respective meanings.

1.1  “DOCUMENTATION” means the explanatory material commonly distributed by the COMPANY with the PRODUCT and any modification, translations or updates thereto.

1.2  “PRODUCTS” means those products, the software control system and card authorization system and any updates.

1.3  “COMPANY” means the XX, a Delaware corporation.

定義語はキャピタル(大文字)とクォーテーションマークによって最大限に強調されています。

1-1には、未定義の『会社』と『製品』がやむを得ず登場していますが、次ですぐに定義されていますからOKです。

Từ định nghĩa được viết lớn và đưa vào trong ngoặc. Ở điều 1.1, gạch chân COMPANY và PRODUCT là hai từ chưa được định nghĩa, nhưng liên ngay sau đó người ta thêm định nghĩa liền, suy ra OK.

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (No Ratings Yet)

Loading...

 

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản