TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (5 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

Học tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp nhớ từ nhanh và hiệu quả. Sau đây KVBro xin giới thiệu với các bạn các từ tiếng Nhật với chủ đề về NGHỀ NGHIỆP 職業(しょくぎょう). Hãy cùng KVBro học thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật nhé.

Từ vựng Hiragana Nghĩa
警官 けいかん Cảnh sát
警察官 けいさつかん Cảnh sát
警備員 けいびいん Bảo vệ
消防士 しょうぼうし Lính cứu hỏa
政治家 せいじか chính trị gia
教授 きょうじゅ giáo sư
准教授 じゅんきょうじゅ Phó giáo sư
助手 じょしゅ Trợ giảng
研究者 けんきゅうしゃ Nhà nghiên cứu
教師 きょうし Giáo viên
講師 こうし Giáo viên
先生 せんせい Thầy cô giáo
学生 がくせい Sinh viên
生徒 せいと Học sinh
会社員 かいしゃいん Nhân viên công ty
社員 しゃいん Nhân viên công ty
サラリーマン Nhân viên
銀行員 ぎんこういん Nhân viên ngân hàng
公務員 こうむいん Nhân viên công chức
弁護士 べんごし Luật sư
税理士 ぜいりし Nhân viiên thuế
会計士 かいけいし Nhân viên kế toán
科学者 かがくしゃ Nhà khoa học
コンサルタント Tư vấn
秘書 ひしょ Thư ký
店員 てんいん Nhân viên cửa hàng
記者 きしゃ Nhà báo
ジャーナリスト Nhà báo
作家 さっか Nhà văn
作曲家 さきょくか Nhà soạn nhạc
建築家 けんちくか Kiến trúc sư
芸術家 げいじゅつか Họa sĩ
彫刻家 ちょうこくか Nhà điêu khắc
画家 がか Họa sĩ
写真家 しゃしんか Nhiếp ảnh gia
医者 いしゃ Bác sĩ
歯医者 はいしゃ Nha sĩ
看護婦 かんごふ Y tá
技術者 ぎじゅつしゃ Kỹ sư
エンジニア Kỹ sư
駅員 えきいん Nhân viên nhà ga
運転手 うんてんしゅ Lái xe
バス運転手 ばすうんてんしゅ Lái xe buýt
タクシードライバー Lái xe taxi
大工 だいく Thợ mộc
調理師 ちょうりし Đầu bếp
コック Đầu bếp
農民 のうみん Nông dân
漁師 ぎょうし Ngư dân
作業員 さぎょういん Công nhân
清掃員 そうじいん Nhân viên dọn vệ sinh
ポイロット Phi công
客室乗務員 きゃくしつじょうむいん Tiếp viên hàng không
美容師 びようし Nhân viên làm đẹp
理容師 りようし Thợ cắt tóc
保育士 ほいくし Cô bảo mẫu
花屋さん はなやさん Người bán hoa
ケーキ屋さん けーきやさん Nguời bán bánh

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (5 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản