TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
Học tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp nhớ từ nhanh và hiệu quả. Sau đây KVBro xin giới thiệu với các bạn các từ tiếng Nhật với chủ đề về NGHỀ NGHIỆP 職業(しょくぎょう). Hãy cùng KVBro học thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật nhé.
Từ vựng | Hiragana | Nghĩa |
警官 | けいかん | Cảnh sát |
警察官 | けいさつかん | Cảnh sát |
警備員 | けいびいん | Bảo vệ |
消防士 | しょうぼうし | Lính cứu hỏa |
政治家 | せいじか | chính trị gia |
教授 | きょうじゅ | giáo sư |
准教授 | じゅんきょうじゅ | Phó giáo sư |
助手 | じょしゅ | Trợ giảng |
研究者 | けんきゅうしゃ | Nhà nghiên cứu |
教師 | きょうし | Giáo viên |
講師 | こうし | Giáo viên |
先生 | せんせい | Thầy cô giáo |
学生 | がくせい | Sinh viên |
生徒 | せいと | Học sinh |
会社員 | かいしゃいん | Nhân viên công ty |
社員 | しゃいん | Nhân viên công ty |
サラリーマン | Nhân viên | |
銀行員 | ぎんこういん | Nhân viên ngân hàng |
公務員 | こうむいん | Nhân viên công chức |
弁護士 | べんごし | Luật sư |
税理士 | ぜいりし | Nhân viiên thuế |
会計士 | かいけいし | Nhân viên kế toán |
科学者 | かがくしゃ | Nhà khoa học |
コンサルタント | Tư vấn | |
秘書 | ひしょ | Thư ký |
店員 | てんいん | Nhân viên cửa hàng |
記者 | きしゃ | Nhà báo |
ジャーナリスト | Nhà báo | |
作家 | さっか | Nhà văn |
作曲家 | さきょくか | Nhà soạn nhạc |
建築家 | けんちくか | Kiến trúc sư |
芸術家 | げいじゅつか | Họa sĩ |
彫刻家 | ちょうこくか | Nhà điêu khắc |
画家 | がか | Họa sĩ |
写真家 | しゃしんか | Nhiếp ảnh gia |
医者 | いしゃ | Bác sĩ |
歯医者 | はいしゃ | Nha sĩ |
看護婦 | かんごふ | Y tá |
技術者 | ぎじゅつしゃ | Kỹ sư |
エンジニア | Kỹ sư | |
駅員 | えきいん | Nhân viên nhà ga |
運転手 | うんてんしゅ | Lái xe |
バス運転手 | ばすうんてんしゅ | Lái xe buýt |
タクシードライバー | Lái xe taxi | |
大工 | だいく | Thợ mộc |
調理師 | ちょうりし | Đầu bếp |
コック | Đầu bếp | |
農民 | のうみん | Nông dân |
漁師 | ぎょうし | Ngư dân |
作業員 | さぎょういん | Công nhân |
清掃員 | そうじいん | Nhân viên dọn vệ sinh |
ポイロット | Phi công | |
客室乗務員 | きゃくしつじょうむいん | Tiếp viên hàng không |
美容師 | びようし | Nhân viên làm đẹp |
理容師 | りようし | Thợ cắt tóc |
保育士 | ほいくし | Cô bảo mẫu |
花屋さん | はなやさん | Người bán hoa |
ケーキ屋さん | けーきやさん | Nguời bán bánh |
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: