BÀI 7 ~について・~を相手にして
母に佐藤さんのことを話した。 Tôi đã nói chuyện với mẹ về chuyện của Sato 私は今、紅茶の歴史について調べています。 Tôi đang tìm hiểu về lịch sử của hồng trà. 犬に文句を言ってもしょうがない。 Không thể nào mà yêu cầu được chú chó đó. ~に関して Cấu trúc: N+に関して N+に関する+N Ý nghĩa: + Liên quan tới về, liên quan đến nội dung hoặc thông tin cụ thể + Là cách nói cứng dùng khi phát biểu, công bố hoặc nhận được thông tin chi tiết về nội dung nào đó + Có thể biến đổi thành に関しては・に関する・に関しまして. + Vế sau thường đi với câu có động từ thể hiện việc cung cấp hoặc nhận thông tin, ví dụ như 調べる、説明する… + Thường đi
Read more