Site icon KVBro

TỪ VỰNG VỀ CHĂM SÓC DA CHO CHỊ EM

Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.

Da và các vấn đề dưỡng da chăm sóc da luôn là mối quan tâm hàng đầu của chị em. Sau đây KVBro xin tổng tợp các từ TIẾNG NHẬT hay dùng nhất liên quan đến da, các vấn đề thường gặp về da và các sản phẩm dưỡng da.

CÁC LOẠI DA

普通肌(ふつはだ): Da thường
脂性肌(しせいはだ): Da dầu
オイリースキン: Da nhờn
乾燥肌(かんそうはだ): Da khô
混合肌(こんごうはだ): Da hỗn hợp
インナードライ: Da vừa khô vừa nhờn.
敏感肌 (びんかんはだ) : Da nhạy cảm
ニキビ肌(にきびはだ): Da mụn
ニキビができやすい肌 (にきびができやすいはだ) : Da dễ bị nổi mụn
くすみ ごわつき肌(くすみごわつきはだ) : Da sạm, sần sùi
肌ストレス(はだすとれす): Da bị xấu do căng thẳng

CÁC VẤN ĐỀ VỀ DA

肌のトラブルCác vấn đề về da
皮膚(ひふ): Da
毛穴(けあな): Lỗ chân lông
吹き出物(ふきでもの): Mụn trứng cá của người lớn (trên 20 tuổi)
ニキビ: mụn trứng cá
+ 白ニキビ: mụn đầu trắng
+ 黒ニキビ: mụn đầu đen
+ 赤ニキビ: mụn đầu đỏ
+ 黄ニキビ: mụn mủ vàng
ベタつきやすいTゾーン: Vùng da chữ T ở mũi dễ bị nhờn bóng
テカリ: Da ra nhiều dầu nhờn bóng
ひらき毛穴: Lỗ chân lông mở to (do bã nhờn tiết ra ứ tắc ở lỗ chân lông làm cho lỗ chân lông mở to)
黒ずみ毛穴: Lỗ chân lông có nhân đen (do bã nhờn tích đọng lỗ chân lông gây màu đên)
たるみ毛穴: Lỗ chân lông chảy xệ (do tuổi tác)
しわ: Nếp nhăn
しみ: Tàn nhang, nám
ソバカス: Tàn nhang, da bị cháy nắng
たるみ: Da mặt chảy xệ
ほうれい線: Nếp nhăn quanh vòm miệng
炎症(えんしょう) : Viêm nhiễm
光老化: Da lão hoá do tiếp xúc nhiều ánh nắng
古い角質 (ふるいかくしつ) : da chết

Bạn sẽ luôn mong muốn một làn da:
つるつる/すべすべ肌 : Da trơn láng, nhẵn nhụi
もちもち肌 : da mềm mịn

CÁC SẢN PHẨM DƯỠNG DA

メイク落とし/ クレンジング: Tẩy trang
洗顔 (せんがん) : Sữa rửa mặt
泡洗顔(あわせんがん): Sữa rửa mặt dạng bọt
洗顔石鹸(せんがんせっけん): Bánh xà phòng rửa mặt
ダブル洗顔(だぶるせんがん): Sữa rửa mặt kết hợp tẩy trang
化粧水/ローション: Nược hoa hồng, nước dưỡng da
美容液 (びようえき) / セラム/エッセンス : Serum/ gel
乳液 (にゅうえき) / ミルク/エマルジョン : Sữa dưỡng ẩm
保湿クリーム (ほしつクリーム): Kem dưỡng ẩm
SPF (Sun Protection Factor): Chỉ số bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời
日焼け止め (ひやけどめ) /UVケア: Kem chống nắng
美白 (びはく) /ホワイトニング: Sản phẩm trắng da
エイジングケア : Sản phẩm chống lão hoá
毛穴ケア(けあなケア) : Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
ピーリング : Sản phẩm tẩy da chết
シートマスク : Mặt nạ giấy
CCクリーム: Kem lót điều chỉnh màu da (Color Control Cream)
BBクリーム: Kem lót che khuyết điểm (Blemish Balm Cream)

※Các sản phẩm dưỡng da thường có 2 loại
(1)しっとりタイプ (loại nhiều ẩm)
(2) さっぱりタイプ (loại ít ẩm, ko bết dính)
Tuỳ vào da của bạn mà lựa chọn đúng loại phù hợp.
※ベーシックケア: chăm sóc da tổng thể gồm 5 bước: クレンジング→洗顔→化粧水→乳液→クリーム

Bài viết được tham khảo tại đây: https://shop.maihada.jp/dictionary/

Chắc chắn vẫn còn rất nhiều từ tiếng Nhật về vấn đề da và chăm sóc da, KVBro sẽ cập nhật thêm và nếu bạn biết từ nào khác hãy để lại bình luận nhé!

 

Đánh giá bài viết: Note: There is a rating embedded within this post, please visit this post to rate it.
KVBro-Nhịp sống Nhật Bản
Exit mobile version