CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN GIA ĐÌNH CẤP ĐỘ N2 TRONG TIẾNG NHẬT

Ngoài các danh xưng trong gia đình đã được KVBro truyền tải trong bài viết TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG NHẬT – KVBro, để biểu thị tình cảm, cuộc sống gia đình còn có nhiều từ vựng liên quan khác, hãy cùng học với KVBro nhé.

Read more

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

つまらない – Nhàm chán面白い – おもしろい – Thú vị, hài hước活気のある – かっきのある – Hoạt bát, sôi nổi丁寧 – ていねい – Lịch sự行動的 – こうどうてき – Năng động誠実 – せいじつ – Thật thà勤勉 – きんべん – Cần cù, siêng năng強い – つよい – Mạnh mẽ内向的 – ないこうてき – Hướng nội外向的 – がいこうてき – Hướng ngoại賢い – かしこい – Thông minh勇敢 – ゆうかん – Dũng cảm親切 – しんせつ – Tốt bụng腕白 – わんぱく – Nghịch ngợm, tinh nghịch, hư静か – しずか – Ít nói, lặng lẽ真面目 – まじめ – Nghiêm túc, chăm chỉ恥ずかしい – はずかしい – Ngại ngùng忍耐強い – にんたいづよい – Kiên nhẫnかっこいい – Ngầuたわいない – Ngốc nghếch, ngớ ngẩn, dại

Read more

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng, bạn nào định đi làm theo chuyên ngành này có thể tham khảo nhé. 介護(かいご): Điều dưỡng医者(いしゃ): Bác sĩ看護者(かんごしゃ): Y tá患者(かんじゃ): Bệnh nhân入院(にゅういん): Nhập viện退院(たいいん): Xuất viện健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh病名(びょうめい): Tên bệnh治療(ちりょう): Trị liệu内科(ないか): Nội khoa健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thểお薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện)薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi液体(えきたい): Thuốc dạng nước薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc食前(しょくぜん): Trước khi ăn食後(しょくご): Sau khi ăn食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ血圧計 ( けつあつけい ) : Máy đo huyết áp車椅子 ( くるまいす ): Xe lăn介護用品 ( かいごようひん ) : Những đồ dùng

Read more

TỪ LÁY TIẾNG NHẬT THƯỜNG DÙNG

Sau đây KVBro xin chia sẻ tới các bạn những từ láy tiếng Nhật thường dùng nhất! Khi nói hay viết tiếng Nhật mà bạn dùng thêm những từ láy này thì câu nói câu văn của bạn sẽ hay hơn, tượng hình tượng thanh hơn rất nhiều đó!

Read more

50 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CẦN BIẾT KHI ĐI LÀM TẠI COMBINI CỬA HÀNG TIỆN LỢI

Sau đây KVBro xin được chia sẻ với các bạn từ vựng cơ bản bạn cần biết để chuẩn bị khi đi làm thêm tại cửa hàng tiện lợi combini ở Nhật Bản. Bạn có thể tham khảo thêm các mẫu câu đoạn hội thoại hay sử dụng khi làm việc tại combini nhé.

Read more