CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN GIA ĐÌNH CẤP ĐỘ N2 TRONG TIẾNG NHẬT
Ngoài các danh xưng trong gia đình đã được KVBro truyền tải trong bài viết TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG NHẬT – KVBro, để biểu thị tình cảm, cuộc sống gia đình còn có nhiều từ vựng liên quan khác, hãy cùng học với KVBro nhé.
Tiếng Nhật (Hiragana) | Tiếng Việt | Ví dụ |
一家
いっか = ファミリー + 一家団らん いっかだんらん |
một nhà, cả nhà, cả gia đình
quây quần một nhà |
兄が私達一家を支えてくれている
あにがわたしたちいっかをささえてくれている Anh tôi cáng đáng cả gia đình tôi |
ありがたい | biết ơn, hạnh phúc, đáng quý | 家族は本当にありがたい存在だ
かぞくはほんとうにありがたいそんざいだ Gia đình thật sự là sự tồn tại đáng quý + ありがとう cảm ơn |
向き合う
むきあう |
đối mặt, đối diện | 家族みんなで問題に向き合っている
かぞくみんなでもんだいにむきあっている Cả gia đình đối diện với vấn đề |
つくづく「と」
+ しみじみ「と」sâu sắc, thấm thía |
sâu sắc, tỉ mỉ, thấm thía | 最近、家族のありがたさをつくづくと感じる
さいきん、かぞくのありがたさをつくづくとかんじる Gần đây, tôi cảm nhận sâu sắc sự quý giá của gia đình |
養う
やしなう |
父は一生懸命に働いて、家族を養っている
ちちはいっしょうけんめいにはたらいて、かぞくをやしなっている Cha tôi làm việc cật lực để nuôi gia đình |
|
役目
やくめ |
trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ | 子供を育てることが親の役目だ
こどもをそだてることがおやのやくめだ Nuôi dưỡng con cái là trách nhiệm của cha mẹ |
甘える
あまえる + 甘え あまえ 甘やかす あまやかす |
làm nũng, nhõng nhẽo
người nhõng nhẽo, tính nhõng nhẽo nuông chiều, chiều chuộng
|
妹は子供の頃から、母に甘えている
いもうとはこどものごろから、ははにあまえている Em gái tôi từ nhỏ đã nhõng nhẽo với mẹ |
しつけ
+しつける |
sự dạy dỗ, việc giáo dục (khuôn phép, nề nếp)
dạy dỗ, giáo dục (khuôn phép, nề nếp) |
子供のしつけは、親の義務だ
こどものしつけは、おやのぎむだ Việc giáo dục khuôn phép cho con cái là nghĩa vụ của cha mẹ |
言いつける
いいつける |
méc, mách | 兄は妹のいたずらを母に言いつけた
あにはいもうとのいたずらをははにいいつけた Anh tôi méc mẹ về việc em gái nghịch ngợm |
自立(する)
じりつ |
tự lập | 兄は自立して、一人暮らしをしている
あにはじりつして、ひとりぐらしをしている Anh tôi tự lập, sống một mình |
言い出す
いいだす |
nói ra, ngỏ ý | 妹はアメリカに語学留学したいと言い出した
いもうとはアメリカにごがくりゅうがくしたいといいだした Em gái ngỏ ý muốn đi Mỹ du học để học tiếng (Anh) |
意思
いし |
ý chí, ý muốn | 親に自分の意思を伝えるのは難しい
おやにじぶんのいしをつたえるのはむずかしい Thật khó để truyền đạt ý chí của mình cho cha mẹ biết |
尊重(する)
そんちょうする |
sự tôn trọng | 両親はいつも、私の意見を尊重してくれる
りょうしんはいつも、わたしのいけんをそんちょうしてくれる Cha mẹ luôn tôn trọng ý kiến của tôi |
説得(する)
せっとく |
父は私の留学に反対だったが、母が説得してくれた
ちちはわたしのりゅうがくにはんたいだったが、ははがせっとくしてくれた Bố phản đối việc du học của tôi, nhưng mẹ đã thuyết phục giúp tôi |
|
納得(する)
なっとく |
sự đồng ý | 父は私の留学を、やっと納得してくれた
ちちはわたしのりゅうがくを、やっとなっとくしてくれた Cuối cùng bố cũng đã đồng ý với việc du học của tôi |
逆らう
さからう +抵抗(する) ていこう |
chống đối, ngược lại
kháng cự, chống cự |
若い時は、よく親に逆らった
わかいときは、よくおやにさからった Khi còn trẻ, tôi thường chống đối bố mẹ 強い風に逆らって歩く つよいかぜにさからってあるく Đi bộ ngược cơn gió mạnh |
反省(する)
はんせい +反省会 はんせいかい |
sự phản tỉnh, suy nghĩ lại
buổi đúc kết, đánh giá (sau một sự kiện, công việc nào đó) |
昔親に逆らったことを、今は反省している
むかしおやにさからったことを、いまははんせいしている Nay tôi phản tỉnh việc phản đối bố mẹ ngày xưa |
介護(する)
かいご +介護士 かいごし |
sự chăm sóc, điều dưỡng
điều dưỡng viên |
家族みんなで祖母を介護している
かぞくみんなでそぼをかいごしている Mọi người trong gia đình cùng chăm sóc bà |
ホームヘルパー | người trợ giúp (chăm sóc) tại nhà | 週に3回、ホームヘルパーに来てもらう
しゅうに3かい、ホームヘルパーにきてもらう Một tuần 3 lần, nhờ người trợ giúp đến |
世代
せだい =ジェネレーション +世代交代 せだいこうたい |
thế hệ
chuyển giao thế hệ |
世代が違うと、話が合わないこともある
せだいがちがうと、はなしがあわないとこもある Thế hệ khác nhau thì cũng có khi nói chuyện không hợp nhau |
継ぐ
つぐ +受け継ぐ うけつぐ |
tiếp nối, kế thừa
kế thừa, thừa hưởng |
来年、父の会社を継ぐことになった
らいねん、ちちのかいしゃをつぐことになった Sang năm, tôi sẽ kế thừa công ty bố tôi |
妊娠
にんしん +産婦人科 さんふじんか 妊婦 にんぷ |
sự mang thai
sản phụ khoa
phụ nữ có thai |
妹は妊娠3か月だ
いもうとはにんしん3かげつだ Em gái tôi mang thai 3 tháng |
出産(する)
しゅっさん + 出産祝い しゅっさんいわい |
sự sinh, đẻ (con)
chúc mừng sinh em bé |
実家の近くの病院で出産ことにした
じっかのちかくのびょういんでしゅっさんことにした Tôi quyết định sinh ở bệnh viện gần nhà bố mẹ ruột |
産む
うむ +生まれる うまれる |
sanh, đẻ
chào đời |
姉は二十歳のときに長男を産んだ
あねははたちのときにちょうなんをうんだ Chị tôi đã sanh con trai trưởng khi 20 tuổi |
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: