TỪ LÁY TIẾNG NHẬT THƯỜNG DÙNG

Sau đây KVBro xin chia sẻ tới các bạn những từ láy tiếng Nhật thường dùng nhất! Khi nói hay viết tiếng Nhật mà bạn dùng thêm những từ láy này thì câu nói câu văn của bạn sẽ hay hơn, tượng hình tượng thanh hơn rất nhiều đó!


うとうと:Ngủ gật
ぎらぎら:Chói chang
ぎりぎり:Vừa vặn
ばさばさ:Đầu bù xù
にこにこ : tươi cười
すたすた: nhanh nhẹn
わんわん: òa lên
しくしく: thút thít
ばらばら:Lộn xộn, tan tành
ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
ぺらぺら:Lưu loát, trôi chảy
ぼろぼろ:Rách tơi tả , te tua
ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
はらはら:Áy náy
とうとう:Sau cùng
いらいら:Bồn chồn
うろうろ:Lảng vảng
ふわふわ:Mềm mại
ぶらぶら:Lang thang
だんだん:Dần dần
どんどん:Nhanh chóng
もともと:Vốn dĩ
さまざま:Khác nhau
もともと:Vốn dĩ
きらきら:Lấp lánh
ごろごろ:Lười nhác
ちかちか:Le lói
ペコペコ:Đói meo
くすくす:cười tủm tỉm
げらげら:cười ha hả
のろのろ: chậm chạp
はきはき:rõ ràng, rành rẽ
ぶつぶつ:Cằn nhằn , lầm bầm
ちびちび: nhấm nháp từng ly
ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
なかなか:Mãi mà không
すらすら:Trơn tru, trôi chảy
まずまず:Kha khá, tàm tạm
たらたら:tong tong, tí tách
ぴかぴか:Sáng bóng, lấp lánh
びしょびしょ:Ướt sũng
ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt


めちゃめちゃ:Thiếu thận trọng
そわそわ:Không yên, hoang mang
ぐちゃぐちゃ:Bèo nhèo, nhão nhẹt
ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
ぴょんぴょん:Nhảy lên nhảy xuống
たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
ぞどきどき:Hồi hộp, tim đập thình thịch
たびたび:Thường xuyên, lặp lại nhiều lần
ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
するする:Một cách trôi chảy, nhanh chóng
ろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được

KVBro - Nhịp sống Nhật Bản

Cám ơn các bạn đã ghé thăm trang web của KVBRO-Nhịp sống Nhật Bản. Xin vui lòng không đăng lại nội dung của trang web này nếu bạn chưa liên lạc với chúng tôi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

CAPTCHA