BÀI 3 ~後で
新完全マスター文法N2 Shinkanzen Master Ngữ pháp N2 Ngữ pháp N2 luyện thi theo sách Shinkanzen Master. [復習] 白いコートを買った後で、わたしは後悔した。 Sau khi mua áo khoác màu trắng, tôi hối hận 水泳を始めてから、その後ずっと体調がいい。 Sau khi bắt đầu bơi, sức khỏe tôi tốt lên. ~てはじめて Cấu trúc: Vてはじめて Ý nghĩa: + Từ khi, chỉ khi bắt đầu làm… thì mới nhận ra… +Sử dụng trong trường hợp trải qua một kinh nghiệm nào đó + Sau khi trải qua 1 kinh nghiệm nào đó hay việc gì đó xảy ra mình mới nhận ra, hiểu ra vấn đề + không dùng ý chí hay yêu cầuVí dụ: 地齋に現地の様子を見てはじめて、今回の地震のひどさを知った。 Chỉ sau khi nhìn thấy trình trạng
Read more