BÀI TẬP 12 – 強く否定する・強く否定しない
[復習」 その案には絶対賛成できない。 Vụ việc này không thể nào hoàn thành được. リーさんが今、日本にいるはずかない。先週帰国したんだから。 Giờ thì bạn Linh không có mặt ở Nhật đâu. Tuần trước đã về nước rồi mà. 今から頑張れは締め切りまでに完成できないことはない。 Từ bây giờ cố gắng không thể không hoàn thành trước hạn chót. ~わけがない Cấu trúc: V thường + わけがない、わけはない Aい Aな(である) Nの(である)Ý nghĩa: + Tuyệt đối không… Không thể có chuyện… + Biểu thị sự quả quyết mạnh mẽ rằng không có lý do nào, không có khả năng nào để xảy ra chuyện như vậy Ví dụ: この仕事を今日中に全部ですか。わたし一人でできるわけがありませんよ。 Trong ngày hôm nay phải làm hết lượng công việc này? Một mình tôi tuyệt đối không thể xong được
Read more