TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT LIÊN QUAN TỚI THỰC TẬP SINH

Số lượng thực tập sinh người Việt sang Nhật làm việc ngày càng nhiều. Để có thể quen với cuộc sống cũng như công việc tại Nhật, các bạn cần nắm tiếng Nhật ở mức tối thiểu cơ bản giao tiếp và những từ vựng liên quan đến thực tập sinh và ngành nghề chuyên môn của mình. Sau đây KVBro xin giới thiệu các từ vựng cơ bản nhất liên quan đến thực tập sinh mà các bạn cần biết nắm rõ trước khi sang Nhật nhé. 

Read more

TỪ VỰNG VỀ BỆNH ĐAU DẠ DÀY VÀ CÁC LOẠI THUỐC ĐAU DẠ DÀY CÓ BÁN TẠI NHẬT

Bệnh đau dạ dày là một trong những bệnh thường gặp do thói quen ăn uống không đều đặn, đúng giờ, đúng bữa hay thiếu vận động, stress. Đau dạ dày ảnh hưởng không nhỏ đến ăn uống, học tập công việc, đời sống… thế nên nếu như bạn thấy có những triệu chứng đau bụng đầy hơi ợ chua ợ nóng thì các bạn nên đi khám ngay tại các bệnh viên gần nhà hoặc mua thuốc dạ dày uống ngay đừng để bệnh trở nặng nhé.

Read more

TỔNG HỢP 40 PHÓ TỪ TIẾNG NHẬT TRÌNH ĐỘ N4

Phó từ tiếng Nhật (fukushi 副詞) là một trong những nhóm từ vựng quan trọng trong tiếng Nhật, xuất hiện nhiều trong các bài đọc hiểu JLPT trình độ từ N5 cho tới N1 và đặc biệt thông dụng trong giao tiếp thực tế. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu. Sau đây là tổng hợp 40 phó từ trình độ N4, các bạn cùng tham khảo.

Read more

50 TỪ LÁY TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT

Sau đây là tổng hợp 50 từ láy (phó từ) trong tiếng Nhật . Các bạn có thể từ từ tìm hiểu và vận dụng từng mẫu câu, đồng thời hãy tự đặt cho mình những câu đơn giản ứng dụng cho từng từ láy này nhé.

Read more

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VỀ THỜI GIAN

Sau đây KVBro xin giới thiệu tới các bạn nhóm từ vựng tiếng Nhật cơ bản chủ đề về thời gian. Hy vọng bài viết này hữu ích tới các bạn đang học tiếng Nhật muốn tăng thêm vốn từ vựng cho mình.

Read more

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH

Khi bạn giới thiệu bản thân khi vào trường, vào công ty chỗ làm mới, bạn sẽ phải giới thiệu về sở thích của mình. Ví dụ như bạn yêu thích thể thao và thích đá bóng thì có thể chọn câu trả lời “sở thích của tôi là thể thao, môn thể thao tôi yêu thích là đá bóng→私の趣味はスポーツで、サッカーが一番好きです”.
Sau đây là tổng hợp các từ vựng nói về các loại sở thích, bạn thử xem mình có sở thích nào trong list này không nhé! 

Read more