50 TỪ LÁY TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

Sau đây là tổng hợp 50 từ láy (phó từ) trong tiếng Nhật . Các bạn có thể từ từ tìm hiểu và vận dụng từng mẫu câu, đồng thời hãy tự đặt cho mình những câu đơn giản ứng dụng cho từng từ láy này nhé.

1. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
2. はらはら : lo lắng
3. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua, cũ nát
4. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
5. ますます : ngày càng, hơn nữa
6. のろのろ : chậm chạp, lề mề
7. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
8. そわそわ : đứng ngồi không yên (lo lắng/vui mừng), hoang mang
9. まずまず: kha khá, tàm tạm
10. すらすら: trơn tru, trôi chảy
11. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
12. なかなか : mãi mà không
13. びしょびしょ:ướt sũng, sũng nước
14. ぺこぺこ:đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
15. ちかちか:ánh sáng le lói, chập chờn
16. どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch
17. ごろごろ:ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
18. きらきら:sự lấp lánh, lấp lánh
19. めちゃめちゃ:quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
20. ぴかぴか:lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
21. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bõm
22. くらくら: hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
23. ぞろぞろ:lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
24. たらたら:tong tong, tí tách
25. ひらひら:bay bổng, bay phấp phới
26. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
27. ずきずき:nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
28. ずけずけ:thẳng thừng, huỵch toẹt
29. おいおい:này này
30. ずるずる:kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
31. はきはき:minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
32. ぐいぐい: uống (rượu) ừng ực
33. ちびちび: nhấm nháp từng ly
34. ぐうぐう: chỉ trạng thái ngủ rất sâu, ngủ say
35. くすくす: cười tủm tỉm
36. げらげら : cười ha hả
37. ぐちゃぐちゃ: bèo nhèo, nhão nhẹt
38. ぎゅうぎゅう: chật ních, chật cứng
39. ぐらぐら : lỏng lẻo, xiêu vẹo
40. しくしく: thút thít (しくしく泣く: Khóc thút thít)
41. わんわん: òa lên (わんわんなく: Khóc òa lên)
42. すたすた: nhanh nhẹn. (すたすた歩く: Đi bộ nhanh nhẹn)
43. のろのろ: chậm chạp (のろのろ歩く: Đi chậm như rùa)
44. にこにこ : tươi cười
45. ばらばら: lộn xộn, tan tành
46. ぴょんぴょん: nhảy lên nhảy xuống
47. ぼさぼさ: đầu như tổ quạ
48. ぎりぎり : vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
49. ぎらぎら: chói chang
50. うとうと: ngủ gật

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

KVBro - Nhịp sống Nhật Bản

Cám ơn các bạn đã ghé thăm trang web của KVBRO-Nhịp sống Nhật Bản. Xin vui lòng không đăng lại nội dung của trang web này nếu bạn chưa liên lạc với chúng tôi.