CÁC TỪ TIẾNG NHẬT LIÊN QUAN ĐẾN SỨC KHỎE CỦA TRẺ EM
Nhiều bà mẹ mới sang Nhật sẽ cảm thấy bối rối khi đưa con đi khám tại bênh viện và các phòng khám. KVBro xin tổng hợp các từ liên quan đến các bệnh mà trẻ em thường bị để các mẹ có thể tự tin yên tâm hơn khi đưa con đi khám.
Contents
CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN SỐT
熱(ねつ): Sốt
発熱(はつねつ): Bị sốt
知恵熱(ちえねつ): Sốt không rõ nguyên nhân
熱性けいれん(ねっせいけいれん): Sốt cao co giật
高熱(こうねつ): Sốt cao (trên 38.5 độ)
微熱(びねつ): Sốt nhẹ ( dưới 38 độ)
熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng
CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐÊN CẢM LẠNH
風邪(かぜ): Cảm lạnh
夏風邪(なつかぜ): Cảm mùa hè
インフルエンザ(いんふるえんざ): Cúm dịch theo mùa
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
扁桃炎(へんとうえん): Viêm amidan
鼻づまり(はなづまり): Nghẹt mũi
鼻水(はなみず): Chảy nước mũi
鼻水が白い色(はなみずがしろいいろ): Nước mũi màu trắng
鼻水が黄色(はなみずがきいろ): Nước mũi màu vàng
鼻水が緑色(はなみずがみどりいろ): Nước mũi màu xanh
咳(せき): Ho
のどの痛み(のどのいたみ): Đau cổ họng
息苦し(いきぐるし): Khó thở
喘鳴(ぜーぜー): Thở khò khè
腫れる(はれる): Bị sung
喉腫れる(のどはれる): Cổ họng bị sưng, viêm họng
頭痛(ずつう): Đau đầu
CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT BAN-VIÊM DA
皮膚(ひふ): Da
痒い(かゆい): Ngứa
あとぴ: Viêm da dị ứng
肌荒れ(はだあれ): Da khô ráp
乾燥肌(かんそうはだ): Da khô
湿疹(しっしん): Viêm da mụn nước
発疹(はっしん): Nổi mẩn
赤い発疹(あかいはっしん): Nổi mẩn đỏ
接触性皮膚炎(せっしょくせいひふえん): Viêm da do tiếp xúc cọ sát
オムツかぶれ:Nổi mẩn do đóng bỉm
あせも:Rôm sảy
じんましん:Nổi mề đay, mẩn đỏ
かぶれ:Nổi mẩn đỏ
飛び火(とびひ): Bỏng dạ
疣(いぼ): Mụn cóc
水疣(みずいぼ): Mụn nước
CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN ĐAU BỤNG-TIÊU HÓA
便秘(べんぴ): Táo bón
残便感(ざんべんかん): Cảm giác đi ngoài không hết
赤い尿(あかいにょう): Nước tiểu có màu đỏ
下痢(げり): Tiêu chảy
白っぽ下痢(しろっぽいげり): Tiêu chảy phân màu trắng
赤い下痢(あかいげり): Tiêu chảy phân màu đỏ
排尿の時の痛み(はいにょうのときのいたみ): Bị đau khi đi tiểu
排便の時の痛み(はいべんのときのいたみ): Bị đau khi đi ngoài
腹痛(ふくつう): Đau bụng
嘔吐(おうと): Nôn
吐き気(はきけ): Buồn nôn
目眩(めまい): Chóng mặt, hoa mắt
CÁC LOẠI BỆNH BÉ CÓ THỂ MẮC PHẢI
突発性発疹(とっぱつせいはっしん): Sốt phát ban
熱中症(ねっちゅうしょう): Cảm nắng
手足口病(てあしぐちびょう): Bệnh chân tay miệng
ヘルペス性口内炎(へるぺすせいこうないえん): Viêm nhiệt trong miệng
嘔吐下痢病(おうとげいりびょう): Đi ngoài kèm nôn mửa
急性胃腸炎(きゅうせいいちょうえん): Viêm dạ dày ruột cấp tính
お腹風邪(おなかかぜ): Viêm dạ dày ruột cấp tính
(Đây là cách gọi khác của bệnh 急性胃腸炎)
ウイルス性胃腸炎(ういるすいちょうえん): Viêm dạ dày ruột do virut
喘息(ぜんそく): Hen suyễn
水ぼうそう(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu
水痘(すいとう): Bệnh thủy đậu
尿路感染症(にょうろかんせんしょう): Nhiễm trùng đường tiết niệu
麻疹(はしか): Bệnh sởi
風疹(ふうしん): Bệnh Rubella
肺炎(はいえん): Viêm phổi
溶連菌感染症(ようれんきんかんせんしょう): Bệnh nhiễm trùng liên cầu khuẩn
RSウイルス感染症(RSういるすかんせんしょう): Bệnh nhiễm virus RS
Bài viết tham khảo tại đây: http://tantankai.com/Disease |
Đánh giá bài viết:
KVBro – Nhịp Sống Nhật Bản