TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CẦN BIẾT KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC

Sau đây KVBro xin được chia sẻ với các bạn từ vựng cơ bản bạn cần biết khi đi phỏng vấn xin việc tại Nhật Bản.

  1. 面接 (めんせつ – mensetsu) – Phỏng vấn
  2. 履歴書 (りれきしょ – rirekisho) – Sơ yếu lý lịch
  3. 求人 (きゅうじん – kyujin) – Tuyển dụng
  4. 職務経歴書 (しょくむけいれきしょ – shokumu keirekisho) – CV
  5. 応募 (おうぼ – oubou) – Nộp đơn
  6. 応募者 (おうぼしゃ – oubosha) – Người nộp đơn
  7. 経験 (けいけん – keiken) – Kinh nghiệm
  8. 能力 (のうりょく – nouryoku) – Năng lực
  9. スキル (sukiru) – Kỹ năng
  10. 学歴 (がくれき – gakureki) – Bằng cấp
  11. 資格 (しかく – shikaku) – Chứng chỉ
  12. 雇用形態 (こようけいたい – koyou keitai) – Hình thức làm việc
  13. 給与 (きゅうよ – kyuujo) – Mức lương
  14. 業務内容 (ぎょうむないよう – gyomu naiyou) – Nội dung công việc
  15. 責任 (せきにん – sekinin) – Trách nhiệm
  16. 目標 (もくひょう – mokuhyou) – Mục tiêu
  17. 自己PR (じこPR – jiko PR) – Tự giới thiệu
  18. 企業 (きぎょう – kigyou) – Doanh nghiệp
  19. 部署 (ぶしょ – busho) – Phòng ban
  20. 仕事内容 (しごとないよう – shigoto naiyou) – Nội dung công việc
  21. インタビュー (intabyuu) – Phỏng vấn
  22. 採用 (さいよう – saiyou) – Tuyển dụng
  23. 不採用 (ふさいよう – fusaiyou) – Không được chọn
  24. 採用通知 (さいようつうち – saiyou tsuuchi) – Thông báo được chọn
  25. 面接官 (めんせつかん – mensetsukan) – Người phỏng vấn
  26. 企業文化 (きぎょうぶんか – kigyou bunka) – Văn hóa doanh nghiệp
  27. 面接日 (めんせつび – mensetsubi) – Ngày phỏng vấn
  28. 事前準備 (じぜんじゅんび – jizen junbi) – Chuẩn bị trước
  29. 自己紹介 (じこしょうかい – jiko shoukai) – Tự giới thiệu
  30. 緊張 (きんちょう – kinchou) – Hồi hộp
  31. 自信 (じしん – jishin) – Tự tin
  32. 相手の質問 (あいてのしつもん – aite no shitsumon) – Câu hỏi từ người phỏng vấn
  33. 現在の仕事 (げんざいのしごと – genzai no shigoto) – Công việc hiện tại
  34. 将来の展望 (しょうらいのてんぼう – shourai no tenbou) – Triển vọng tương lai
  35. 強み (つよみ – tsuyomi) – Ưu điểm
  36. 弱み (よわみ – yowami) – Nhược điểm
  37. 目標達成能力 (もくひょうたっせいのうりょく – mokuhyou tassei nouryoku) – Khả năng đạt được mục tiêu
  38. コミュニケーション能力 (komyunikeeshon nouryoku) – Khả năng giao tiếp
  39. チームワーク (chiimuwaaku) – Làm việc nhóm
  40. 解決能力 (かいけつのうりょく – kaiketsu nouryoku) – Khả năng giải quyết vấn đề
  41. クリエイティブな思考 (kurieitibu na shikou) – Tư duy sáng tạo
  42. 分析能力 (ぶんせきのうりょく – bunseki nouryoku) – Khả năng phân tích
  43. 柔軟性 (じゅうなんせい – juunansei) – Linh hoạt
  44. 貢献意欲 (こうけんいよく – kouken iyoku) – Ý thức đóng góp
  45. 組織への適応性 (そしきへのてきおうせい – soshiki he no tekiousei) – Sự thích ứng với tổ chức
  46. 仕事への情熱 (しごとへのじょうねつ – shigoto he no jounetsu) – Niềm đam mê với công việc
  47. 誠実性 (せいじつせい – seijitsusei) – Trung thực
  48. 責任感 (せきにんかん – sekininkan) – Tinh thần trách nhiệm
  49. 良いコミュニケーター (いいこみゅにけーたー – ii komyunikeetaa) – Người giao tiếp tốt
  50. リーダーシップ (riidaashippu) – Lãnh đạo
  51. コミットメント (komittomento) – Cam kết
  52. イニシアティブ (inishiatibu) – Sáng kiến
  53. 信頼性 (しんらいせい – shinraisei) – Đáng tin cậy
  54. エネルギッシュ (enerugisshu) – Năng động
  55. プロフェッショナル (purofesshonaru) – Chuyên nghiệp
  56. ストレス耐性 (すとれすたいせい – sutoresu taisei) – Khả năng chịu đựng áp lực
  57. 組織能力 (そしきのうりょく – soshiki nouryoku) – Khả năng tổ chức
  58. ディシプリン (dishipurin) – Kỷ luật
  59. 成功志向 (せいこうしこう – seikou shikou) – Định hướng thành công
  60. 仕事への情熱 (しごとへのじょうねつ – shigoto he no jounetsu) – Đam mê với công việc
  61. リスクテイカー (risuku teikaa) – Người chấp nhận rủi ro
  62. チャレンジ (charenji) – Thách thức
  63. コンフリクト解消 (konfurikuto kaishou) – Giải quyết xung đột
  64. 責任分担 (せきにんぶんたん – sekinin buntan) – Phân chia trách nhiệm
  65. モチベーション (mochibeshon) – Động lực

Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.

Đánh giá bài viết: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 votes, average: 5.00 out of 5)

Loading...

KVBro-Nhịp sống Nhật Bản

KVBro - Nhịp sống Nhật Bản

Cám ơn các bạn đã ghé thăm trang web của KVBRO-Nhịp sống Nhật Bản. Xin vui lòng không đăng lại nội dung của trang web này nếu bạn chưa liên lạc với chúng tôi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

CAPTCHA