TỪ VỰNG KATAKANA THÔNG DỤNG KHI ĐI LÀM TẠI NHẬT BẢN
Sau đây KVBro xin được chia sẻ với các bạn từ vựng Katakana thông dụng, hay sử dụng khi bạn đi làm tại Nhật Bản! Nếu bạn nào giỏi tiếng Anh thì chỉ 1 loáng là có thể nhớ hết 75 từ vựng này ngay thôi. Tuy nhiên nếu bạn phát âm tiếng Anh thì có thể đồng nghiệp sẽ không hiểu vì họ đã quen với cách phát âm katakana tiếng Nhật rồi nhé.
- スキル (sukiru) – Kỹ năng
- トレーニング (toreeningu) – Đào tạo
- プレゼンテーション (purezenteeshon) – Trình bày
- プロジェクト (purojekuto) – Dự án
- チームワーク (chiimuwaaku) – Làm việc nhóm
- マネージャー (maneejaa) – Quản lý
- インターン (intaan) – Thực tập sinh
- オフィス (ofisu) – Văn phòng
- メール (meeru) – Email
- ミーティング (miitingu) – Cuộc họp
- プレゼント (purezento) – Quà
- プロフェッショナル (purofesshonaru) – Chuyên nghiệp
- レポート (repooto) – Báo cáo
- インタビュー (intabyuu) – Phỏng vấn
- アセスメント (asesumento) – Đánh giá
- キャリア (kyaria) – Sự nghiệp
- グループ (guruupu) – Nhóm
- フォローアップ (forooappu) – Theo dõi
- バランス (baransu) – Cân bằng
- プロジェクトマネジメント (purojekuto manejiimento) – Quản lý dự án
- リーダーシップ (riidaashippu) – Lãnh đạo
- スケジュール (sukejuuru) – Lịch trình
- タスク (tasuku) – Nhiệm vụ
- チャンス (chansu) – Cơ hội
- エクスペリエンス (ekusuperiensu) – Kinh nghiệm
- イニシアチブ (inishiabu) – Sáng kiến
- コミュニケーション (komyunikeeshon) – Giao tiếp
- クリエイティブ (kurieitibu) – Sáng tạo
- グローバル (guroobaru) – Toàn cầu
- ストレス (sutoresu) – Stress
- セミナー (semina) – Hội thảo
- ターゲット (taagetto) – Mục tiêu
- ナレッジ (narejji) – Kiến thức
- パフォーマンス (pafoo-mansu) – Hiệu suất
- フィードバック (fiidobakku) – Phản hồi
- マイルストーン (mairusutoon) – Cột mốc
- レベル (reberu) – Cấp độ
- アジェンダ (ajenda) – Chương trình công việc
- イベント (ibento) – Sự kiện
- エネルギー (enerugii) – Năng lượng
- ガイダンス (gaidansu) – Hướng dẫn
- コーディネート (ko-dineeto) – Phối hợp
- システム (shisutemu) – Hệ thống
- データ (deeta) – Dữ liệu
- パートナーシップ (paatonashippu) – Đối tác
- ハイパフォーマンス (haipafoo-mansu) – Hiệu suất cao
- プロセス (purosesu) – Quy trình
- プレッシャー (puresshaa) – Áp lực
- ペース (peesu) – Tốc độ
- マネジメント (manejimento) – Quản lý
- リスク (risuku) – Rủi ro
- シナジー (shinajii) – Tương hỗ
- タレント (tarento) – Tài năng
- バリエーション (barieeshon) – Đa dạng
- フレキシブル (furekisiburu) – Linh hoạt
- ペルソナル (perusonaru) – Cá nhân
- ユニーク (yuniiku) – Độc đáo
- レジュメ (rejume) – Sơ yếu lý lịch
- レピュテーション (repyuteeshon) – Uy tín
- ワークショップ (waakushoppu) – Hội thảo
- プライオリティ (puraioriti) – Ưu tiên
- マーケット (maaketto) – Thị trường
- メンター (mentaa) – Người hướng dẫn
- リソース (riso-su) – Tài nguyên
- イニシアチブ (inishiabu) – Sáng kiến
- クリティカル (kuritikaru) – Quan trọng
- クオリティ (kuoriti) – Chất lượng
- インテグレーション (integureeshon) – Tích hợp
- インフルエンス (infuruensu) – Ảnh hưởng
- リサーチ (risaachi) – Nghiên cứu
- ロジスティクス (rojisutikusu) – Logistik
- イノベーション (inobeshon) – Đổi mới
- アクション (akushon) – Hành động
- インパクト (inpakuto) – Tác động
- エグゼクティブ (eguzekutibu) – Nhà quản lý cao cấp
Hy vọng rằng bài viết này của KVBro cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với fanpage KVBro để có câu trả lời sớm nhất.
Đánh giá bài viết: